ドラマチック (Dramatic) là album phòng thu thứ 15 của nữ ca sỹ diễn viên nổi tiếng thập niên 70. Album phát hành vào ngày 01/09/1978.
ドラマチック (Dramatic) là album phòng thu thứ 15 của nữ ca sỹ diễn viên nổi tiếng thập niên 70. Album phát hành vào ngày 01/09/1978. Rút gọn
lượt xem - Được tổng hợp dựa trên số liệu lượt nghe bài hát và xem MV của người dùng trên cả desktop, mobile và smart TV.
Vui lòng chọn cụ thể các mục bên dưới để thông báo cho Zing MP3 biết vấn dề bạn gặp phải đối với bài hát này.
Để thông báo vi phạm bản quyền, vui lòng click vào đây (To file a copyright infringement notification, please click here)
Bài hát này không tải được vì lý do bản quyền
Trải nghiệm chất lượng âm thanh tương tự nghe CD gốc với tài khoản Zing MP3 VIP.
Lyrics của bài hát này chưa được cập nhật.
Nhấn vào đây để đóng góp lời bài hát cho chúng tôi.
Yamaguchi Momoe (山口 百 恵, Yamaguchi Momoe, sinh ngày 17 Tháng 1 năm 1959). Trong thời gian 1972 - 1980, cô đã trở thành một trong những ca sĩ đáng chú ý nhất trong âm nhạc Nhật... Xem toàn bộ
Yamaguchi Momoe (山口 百 恵, Yamaguchi Momoe, sinh ngày 17 Tháng 1 năm 1959). Trong thời gian 1972 - 1980, cô đã trở thành một trong những ca sĩ đáng chú ý nhất trong âm nhạc Nhật Bản, và một diễn viên nổi tiếng. TV Series Akai Shisen (Part 1&2 Special) (TBS, 1980) Hito wa Sore wo Scandal to Iu (TBS, 1978) Akai Kizuna (TBS, 1977) Akai Shogeki (TBS, 1976) Akai Unmei (TBS, 1976) Akai Giwaku (TBS, 1975) Akai Meiro (TBS, 1975) Akari no Urumu Koro (NHK, 1974) Kao de Waratte (顔で笑って) (TBS, 1973) Phim điện ảnh: Koto「古都」(1980) Tenshi wo Yuwaku「天使を誘惑」(1979) White Love「ホワイト・ラブ」(1979) Honou no Mai「炎の舞」(1978) Furimukeba Ai「ふりむけば愛」(1978) Kiri no Hata「霧の旗」(1977) Masako, Junko, Momoe Namida no Sotsugyo Shiki Shupatsu「昌子・淳子・百恵涙の卒業式 出発」(1977) Doro darake no Junjo「泥だらけの純情」(1977) Shun Kin Sho「春琴抄」(1976) Kaze Tachi nu「風立ちぬ」(1976) Eden no Umi「エデンの海」(1976) Zetsu Ko「絶唱」(1975) Hana no Kou ni Trio Hatsukoi Jidai「花の高2トリオ 初恋時代」(1975) One-chan Ote Yawaraka ni「お姐ちゃんお手やわらかに」(1975) Shio Sai「潮騒」(1975) Izu no Odoriko 「伊豆の踊子」(1974) Toshigoro「としごろ」(1973)
Rút gọn
Bình luận ()