Tên tiếng Hoa: 蕭亞軒(phồn) / 萧亚轩 (giản)
Tên tiếng Việt: Tiêu Á Hiên
Tên tiếng Anh: Elva Hsiao . Elva Siu
Tên thật: 萧雅之 / Hsiao Ya-chih / Tiêu Nhã Chi
Ngày sinh: 24.8.1979
Nơi sinh: Đài Bắc, Đài Loan
Tuổi: Dê
Cung hoàng đạo: Xử nữ
Nhóm máu: A
Chiều cao: 162 cm
Cân nặng: 42 kg
Là con cả trong gia đình
Ngôn ngữ: tiếng Phổ Thông, tiếng Quảng, tiếng Phúc Kiến, tiếng Anh
Sở trường: piano, thổi sáo, múa ba lê, nhảy jazz, hip hop, múa dân tộc, hát, vẽ, thiết kế mỹ thuật (xuất thân chính quy), tiếng Anh
Sở thích: vũ đạo, thể thao (bóng chuyền, các môn thể thao dưới nước, Gym), đọc sách về thiết kế mỹ thuật, phơi nắng
Tín ngưỡng: Phật giáo
Từng đi du học ở John Casablanca's College in Vancouver, Canada
Bộ sưu tập: mắt kính, giày
Điều ghét nhất: bị mất ngủ, trời mưa
Điều thích nhất: lên mạng, chat với bạn bè
Môn thể thao yêu thích: bóng chuyền
Loại film yêu thích: kinh dị
Mùa yêu thích: hạ
Loài hoa yêu thích: hoa hồng
Dòng nhạc yêu thích: hip hop, soul
Con vật yêu thích: chó, mèo
Hoạt động giải trí yêu thích: online, xem film, ngủ, nhảy múa, hát hò, đi du lịch
Ca sĩ yêu thích: Eminem、Earth Wind and Fire、Joe、Ja Rule、Alicia Key、 Brian Mcnight , Đào Triết [David Tao]
Diễn viên yêu thích: Russell Crowe, Leonardo DiCaprio, Michelle Pfeiffer
Bộ film yêu thích: Pretty Women、Gladiator、The Beach、Romeo&Juliet、8 Mile 神鬼战士
Điểm tự hào nhất trên cơ thể: mắt, miệng, rốn
Tự hào bản thân là con người có tính tình cởi mở
Điều thất vọng nhất: không có thời gian để quen bạn trai
Nơi muốn đến nhất: Miami
Điều xấu hổ nhất: bị nhìn thấy chảy ke khi đang ngủ
Người ngưỡng mộ nhất: mẹ
Mong ước lớn nhất: cao thêm trên 5 cm nữa
Lứa tuổi đẹp nhất để kết hôn : 30
Mối tình đầu: năm 15 tuổi
Điều điên rồ nhất từng làm: 3 ngày 3 đêm không ngủ
Tự đánh giá tính cách bản thân: thiện ác phân mình, yêu ghét rõ ràng, lạc quan
Bạn bè thân trong nghề : Dương Cẩn Hoa, Từ Gia Kỳ, Lý Cửu Triết, Vương Lực Hoành, Giang Mỹ Kỳ, Ngô Kiến Hào, Huỳnh Lập Hành, Phòng Tổ Danh
CÁC ĐĨA ĐƠN ĐÃ PHÁT HÀNH
01. Album Elva Tiêu Á Hiên : 11.1997
02. Album 红蔷薇 : tháng 08.2000
03. Album明天 : 04.2001
04. EP Never look back (Japanese version) : 09.2001
05. Album Elva first : 09.2001
06. Album 4 U : 02.2002
07. Album 爱的主打歌•吻 : 08.2002
08. Album爱上爱 : 05.2003
09. Album Liveshow Đài Bắc 2003Up2U 台北演唱会 : 07.2003
10. Album 第5大道 : 12.2003
11. Album 首选elva萧亚轩.美丽的插曲 : 07.2004
12. EP Elva Is Back : 10.2006
13. EP我要的世界 : 07.2006
14. Album 最熟悉的...萧亚轩 : 12.2006
15. Album 1087 : 12.2006
16. Album 三面夏娃 : 06.2008
17. Album 钻石糖 : 9.10.2009
Rút gọn
Bình luận ()